Thực đơn
Nam_Ossetia Nhân khẩuTrước cuộc xung đột Gruzia-Ossetia khoảng hai phần ba dân số Nam Ossetia là người Ossetia và 25-30% là người Gruzia. Thành phần dân số hiện tại không được biết, dù theo một số ước tính có 45.000 người Ossetia và 17.500 Gruzia ở Nam Ossetia năm 2007.[41] Ở thời điểm tháng 8 năm 2008 hơn 70% công dân Nam Ossetia có quốc tịch Nga.
Điều tra dân số năm 1926 | Điều tra dân số năm 1939 | Điều tra dân số năm 1959 | Điều tra dân số năm 1970 | Điều tra dân số năm 1979 | Điều tra dân số năm 1989 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Người Ossetia | 60.351 (69.1%) | 72.266 (68.1%) | 63.698 (65.8%) | 66.073 (66.5%) | 65.077 (66.4%) | 65.200 (66.2%) |
Người Gruzia | 23.538 (26.9%) | 27.525 (25.9%) | 26.584 (27.5%) | 28.125 (28.3%) | 28.187 (28.8%) | 28.700 (29.0%) |
Người Nga | 157 (0.2%) | 2.111 (2.0%) | 2.380 (2.5%) | 1.574 (1.6%) | 2.046 (2.1%) | |
Người Armenia | 1.374 (1.6%) | 1.537 (1.4%) | 1.555 (1.6%) | 1.254 (1.3%) | 953 (1.0%) | |
Người Do Thái | 1.739 (2.0%) | 1.979 (1.9%) | 1.723 (1.8%) | 1.485 (1.5%) | 654 (0.7%) | |
Khác | 216 (0.2%) | 700 (0.7%) | 867 (0.9%) | 910 (0.9%) | 1.071 (1.1%) | 5.100 (4.8%) |
Total | 87.375 | 106.118 | 96.807 | 99.421 | 97.988 | 99.000 |
Tôn giáo ở Nam Ossetia gồm Chính thống giáo Đông phương, Hồi giáo Sunni
Thực đơn
Nam_Ossetia Nhân khẩuLiên quan
Nam Ossetia Nam Ou Nam Oregon Nam Ostrobothnia Nam Ogan Komering Ulu Nam Định Nam Định (thành phố) Nam Tư Nam Hoa kinh Nam BộTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nam_Ossetia http://207.44.135.100/eng/article.php?id=13544 http://www.isn.ethz.ch/news/sw/details.cfm?ID=1675... http://www.afp.com/english/news/stories/newsmlmmd.... http://www.caucaz.com/home_eng/breve_contenu.php?i... http://www.caucaz.com/home_uk/pays.php?pays=6 http://www.cnn.com/2006/WORLD/europe/11/13/sosseti... http://www.commersant.com/p863466/r_538/foreign_re... http://www.economist.com/world/europe/displaystory... http://euobserver.com/24/22622 http://mosnews.com/news/2006/08/22/lugarspeaks.sht...